Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nam sinh năm 1995 (Ất Hợi)

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1995 Năm : Ất Hợi
Mệnh : Sơn Đầu Hỏa
Cung : Khôn
Niên mệnh năm sinh: Thổ

Xem tuổi kết hôn là một trong những công việc cực kỳ quan trọng khi các bạn có ý định tiến tới kết hôn với bạn đời của mình. Tử Vi Khoa Học sẽ cho bạn biết sự xung hợp giữ các tuổi, kết hôn với tuổi nào thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, kết hôn với tuổi nào thì sẽ gặp đại kỵ từ đó để các bạn xem xét tuổi và bạn đời của bạn.

Tử Vi Khoa Học sẽ tổng hợp lại sự xung hợp giữa các tuổi thông qua các tiêu chí: MệnhThiên canĐịa ChiCung mệnh (bát trạch nhân duyên) và Thiên mệnh năm sinh đưa ra kết luận để bạn chọn tuổi kết hôn hợp với mình.

Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn

– Bạn chọn năm sinh bạn (Âm lịch)
– Bạn chọn giới tính bạn
– Nhấn Xem tuổi kết hôn để xem tuổi nào hợp với bạn nhất ?.

1301283826 phong thuy 2222 Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nam sinh năm 1995 (Ất Hợi)

♦ Những Linh Vật, nhất là Linh Vật Phong Thủy sẽ giúp cho sức khỏe cũng như công việc của bạn được tốt hơn, ngại gì không thử tham khảo tại Thế Giới Linh Vật của Thegioiphongthuy.com?

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Kết quả xem hợp tuổi kết hôn

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm sinh nữ Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1980 Sơn Đầu Hỏa – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương sinh Ất – Canh  =>  Tương sinh Hợi – Thân  =>  Lục hại Khôn – Tốn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4
1981 Sơn Đầu Hỏa – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương sinh Ất – Tân  =>  Bình Hợi – Dậu  =>  Bình Khôn – Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
1982 Sơn Đầu Hỏa – Đại Hải Thủy   =>  Tương khắc Ất – Nhâm  =>  Bình Hợi – Tuất  =>  Bình Khôn – Càn  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
1983 Sơn Đầu Hỏa – Đại Hải Thủy   =>  Tương khắc Ất – Quý  =>  Bình Hợi – Hợi  =>  Tam hình Khôn – Đoài  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 5
1984 Sơn Đầu Hỏa – Hải Trung Kim   =>  Tương khắc Ất – Giáp  =>  Bình Hợi – Tý  =>  Bình Khôn – Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
1985 Sơn Đầu Hỏa – Hải Trung Kim   =>  Tương khắc Ất – Ất  =>  Bình Hợi – Sửu  =>  Bình Khôn – Ly  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 4
1986 Sơn Đầu Hỏa – Lộ Trung Hỏa   =>  Bình Ất – Bính  =>  Bình Hợi – Dần  =>  Lục hợp Khôn – Khảm  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 4
1987 Sơn Đầu Hỏa – Lộ Trung Hỏa   =>  Bình Ất – Đinh  =>  Bình Hợi – Mão  =>  Tam hợp Khôn – Khôn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
1988 Sơn Đầu Hỏa – Đại Lâm Mộc   =>  Tương sinh Ất – Mậu  =>  Bình Hợi – Thìn  =>  Bình Khôn – Chấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4
1989 Sơn Đầu Hỏa – Đại Lâm Mộc   =>  Tương sinh Ất – Kỷ  =>  Tương khắc Hợi – Tỵ  =>  Lục xung Khôn – Tốn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2
1990 Sơn Đầu Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương sinh Ất – Canh  =>  Tương sinh Hợi – Ngọ  =>  Bình Khôn – Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 8
1991 Sơn Đầu Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương sinh Ất – Tân  =>  Bình Hợi – Mùi  =>  Tam hợp Khôn – Càn  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 9
1992 Sơn Đầu Hỏa – Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Ất – Nhâm  =>  Bình Hợi – Thân  =>  Lục hại Khôn – Đoài  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 5
1993 Sơn Đầu Hỏa – Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Ất – Quý  =>  Bình Hợi – Dậu  =>  Bình Khôn – Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
1994 Sơn Đầu Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   =>  Bình Ất – Giáp  =>  Bình Hợi – Tuất  =>  Bình Khôn – Ly  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 5
1995 Sơn Đầu Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   =>  Bình Ất – Ất  =>  Bình Hợi – Hợi  =>  Tam hình Khôn – Khảm  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 2
1996 Sơn Đầu Hỏa – Giang Hạ Thủy   =>  Tương khắc Ất – Bính  =>  Bình Hợi – Tý  =>  Bình Khôn – Khôn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
1997 Sơn Đầu Hỏa – Giang Hạ Thủy   =>  Tương khắc Ất – Đinh  =>  Bình Hợi – Sửu  =>  Bình Khôn – Chấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2
1998 Sơn Đầu Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Ất – Mậu  =>  Bình Hợi – Dần  =>  Lục hợp Khôn – Tốn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 5
1999 Sơn Đầu Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Ất – Kỷ  =>  Tương khắc Hợi – Mão  =>  Tam hợp Khôn – Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2000 Sơn Đầu Hỏa – Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Ất – Canh  =>  Tương sinh Hợi – Thìn  =>  Bình Khôn – Càn  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 7
2001 Sơn Đầu Hỏa – Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Ất – Tân  =>  Bình Hợi – Tỵ  =>  Lục xung Khôn – Đoài  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 5
2002 Sơn Đầu Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Ất – Nhâm  =>  Bình Hợi – Ngọ  =>  Bình Khôn – Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2003 Sơn Đầu Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Ất – Quý  =>  Bình Hợi – Mùi  =>  Tam hợp Khôn – Ly  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 7
2004 Sơn Đầu Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương khắc Ất – Giáp  =>  Bình Hợi – Thân  =>  Lục hại Khôn – Khảm  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 1
2005 Sơn Đầu Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương khắc Ất – Ất  =>  Bình Hợi – Dậu  =>  Bình Khôn – Khôn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2006 Sơn Đầu Hỏa – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Ất – Bính  =>  Bình Hợi – Tuất  =>  Bình Khôn – Chấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4
2007 Sơn Đầu Hỏa – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Ất – Đinh  =>  Bình Hợi – Hợi  =>  Tam hình Khôn – Tốn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
2008 Sơn Đầu Hỏa – Tích Lịch Hỏa   =>  Bình Ất – Mậu  =>  Bình Hợi – Tý  =>  Bình Khôn – Cấn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
2009 Sơn Đầu Hỏa – Tích Lịch Hỏa   =>  Bình Ất – Kỷ  =>  Tương khắc Hợi – Sửu  =>  Bình Khôn – Càn  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
2010 Sơn Đầu Hỏa – Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Ất – Canh  =>  Tương sinh Hợi – Dần  =>  Lục hợp Khôn – Đoài  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 10

 

♦ Trong trường hợp muốn tìm hiểu hình ảnh, thông tin về Phong Thủy Linh Vật, bạn có thể truy cập The Gioi Linh Vat để tìm hiểu thêm.

Rồng, Phụng, Kỳ Lân

Rùa, Rùa Đầu Rồng

Cá Chép, Cá Các Loại

Ngựa, Trâu, Dê, Voi

Truy cập để xem nhiều hơn tại TheGioiPhongTthuy.com – Chuỗi Siêu Thị Đồ Phong Thủy Cao Cấp Giá Sỉ !!!
Hotline: 0923.166.166 (HCM) / 0925.166.166 (Đà Nẵng) / 0926.166.166 (HN)

Cùng Danh Mục :

Nội Dung Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>